Chú thích Hwang Min-hyun

  1. 1 2 Khi hoạt động cùng Wanna One
  2. “ko:[Oh!쎈 초점] "워너원, 내일부터 스윙엔터와"…YMC, 소속사 이적 일문일답[종합]”. Naver (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 05 năm 2018. 
  3. “Announcing The TOP 11 Of “Produce 101 Season 2” – Wanna One”. Soompi (bằng tiếng Anh). 21 tháng 6 năm 2017. 
  4. 1 2 “김남주·영민·광민·채진·민현..高졸업★ "만감교차"(종합)”. Starnews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  5. “뉴이스트 민현·렌·백호, 수시합격..14학번 대학생”. Starnews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  6. “황민현, 뒤늦게 핀 아름다운 꽃”. Donga sports (bằng tiếng Hàn). 
  7. “2012년 빛낼 아이돌 출격 임박..'신고 합니다!'”. Starnew (bằng tiếng Hàn). 
  8. “플레디스 보이즈 ‘러브레터’ 메이킹영상 공개 “빨리 데뷔해라” 후끈”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  9. “신예 뉴이스트, 민현·Aron 첫 공개 '시크+강렬'”. Starnews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  10. “뉴 이스트-민현-렌,'패션쇼 모델 됐어요'”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  11. “뉴이스트 민현, 인디뮤지션 프롬 지원사격..'이색 시너지'”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  12. “뉴이스트 JR&민현, 유닛곡 프리뷰 이미지 공개”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  13. “뉴이스트 "고심 끝 '프듀101' 출연 결정..팀해체NO"(공식)”. Starnews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  14. ““속상하지만..” 뉴이스트 ‘프로듀스 101 시즌2’ 출연에 한솥밥 애프터스쿨 응원”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  15. “프로듀스101 시즌2 뉴이스트, 데뷔 6년차인데…“오죽했으면 나왔겠냐””. Seoul Shinmun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2017. 
  16. “황민현의 빅피처..'프듀2' 진짜 어벤져스조는 여기네”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  17. “김사무엘부터 황민현까지… 100만 뷰 소년들”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 5 năm 2017. 
  18. “황민현X김재환, 믿고 듣고 보는 조합 탄생”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2017. 
  19. “[SS이슈]'프로듀스 101' 아이돌 시장 지각변동 이끌까”. Sport Seoul (bằng tiếng Hàn). 15 tháng 6 năm 2017. 
  20. “[단독]황민현, 뮤지컬배우 된다…'마리 앙투아네트' 캐스팅”. Naver (bằng tiếng Hàn). Asiae. 22 tháng 2 năm 2019. 
  21. “NU’EST’s Minhyun In Talks To Make Musical Debut With “Marie Antoinette””. Soompi (bằng tiếng Anh). 22 tháng 2 năm 2019. 
  22. “뉴이스트 민현, 조 말론 런던 韓 최초 앰버서더 선정”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019. 
  23. “Số bài hát đã đăng kí bản quyền của Hwang Minhyun”. komca (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2019. 
  24. “Gaon Chart” (bằng tiếng Korean). Gaon Chart.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. “뉴이스트 민현, 여성싱어송라이터 프롬 2집 타이틀곡 ‘후유증’ 지원사격”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  26. “뉴이스트 민현-세븐틴 조슈아, 커버 프로젝트 예고..훈훈 브로맨스”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2017. 
  27. Schilling, Mark (ngày 30 tháng 12 năm 2015). “‘Their Distance’ explores the pain of being young and in love”. japantimes.co.jp. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2017. 
  28. Niki (ngày 7 tháng 1 năm 2014). “NU'EST Secures Their Spot as International Idols in the Hallyu Wave: 2013 Year in Review”. KpopStarz.com. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2017. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hwang Min-hyun http://sports.donga.com/3/all/20171001/86616531/3 http://tenasia.hankyung.com/archives/1028053 http://tenasia.hankyung.com/archives/1212622 http://tenasia.hankyung.com/archives/1225827 http://tenasia.hankyung.com/archives/479932 http://tenasia.hankyung.com/archives/884819 http://www.kpopstarz.com/articles/71204/20140107/i... http://entertain.naver.com/music/now/read?oid=468&... http://entertain.naver.com/now/read?oid=109&aid=00... http://www.newsen.com/news_view.php?uid=2011120714...